| [một hai] |
| | one or two; a few |
| | Một hai! Một hai! (tập thể dục...) |
| One two! One two! |
| | Có một hai người thấy nó trong kho |
| One or two people saw him in the warehouse |
| | Tôi chỉ thấy cô ấy một hai lần thôi |
| I only saw her once or twice |
| | Tôi sẽ ở đó một hai ngày rồi mới về nhà |
| I'll stay there a few days before going home |
| | resolutely |
| | Nó cứ một hai đòi tăng lương |
| He resolutely demands higher pay; He insists on wage claims |